Phân biệt phát âm j q x trong tiếng Trung, học phát âm tiếng Trung, thanh mẫu trong tiếng Trung, luyện tập phát âm chuẩn tiếng Trung...
Khi phát âm “j” và “q” đều đưa mặt trên của lưỡi lên chạm vào ngạc cứng (vòm họng). “j” là âm không bật hơi (thực ra hơi thoát ra rất nhẹ), “q” là âm bật hơi, khi phát âm phải làm cho luồng hơi thoát ra mạnh qua chỗ khít hẹp giữa mặt trên lưỡi và ngạc cứng, nếu che bàn tay trước miệng có thể cảm nhận được luồng hơi thoát ra.
“x” là âm gió, khi phát âm mặt trên lưỡi không chạm hẳn vào mà cách ngạc cứng một khoảng hẹp để luồng hơi đi ra dễ dàng hơn, nên âm thanh nghe được cũng nhẹ hơn so với “q”.
j q x
桔(jú) 渠(qú) 徐(xú)
家(jiā) 掐(qiā) 虾(xiā)
👉 Tag: học tiếng Trung cơ bản | học tiếng Trung giao tiếp | học tiếng Trung online | học tiếng Trung Quốc | học viết tiếng Trung | cách học tiếng Trung | cách nhớ chữ Hán | tài liệu tiếng Trung | phần mềm học tiếng Trung | sách học tiếng Trung | xem thêm...