Phát âm tiếng Trung chuẩn, phân biệt phát âm thanh mẫu trong tiếng Trung, phân biệt z,c,s và zh,ch,sh; luyện phát âm tiếng Trung chuẩn nhất.
Điểm khác nhau cơ bản giữa 2 nhóm này là khi phát âm "z, c, s" đầu
lưỡi sẽ hướng đến gần sát hoặc chạm vào mặt sau răng hàm trên, còn khi phát âm "zh, ch, sh" đầu lưỡi uốn cong sát hoặc chạm vào ngạc cứng.
z zh
早(zǎo) 找(zhǎo)
纵(zòng) 重(zhòng)
增(zēng) 争(zhēng)
栽花(zāihuā) 摘花(zhāihuā)
暂时(zànshí) 战时(zhànshí)
2. c và ch
c ch
惨(cǎn) 产(chǎn)
词(cí) 池(chí)
从(cóng) 虫(chóng)
仓皇(cānghuáng) 猖狂(chānghuáng)
参谋(cānmóu) 搀扶(cānmóu)
3. s và sh
s sh
僧(sēng) 生(shēng)
苏(sū) 书(shū)
三(sān) 山(shān)
三哥(sāngē) 山歌(shāngē)
撒网(sāwǎng) 纱网(shāwǎng)
Tip:Click vào mục lục để tìm bài học nhanh hơn.
👉 Tag: học tiếng Trung cơ bản | học tiếng Trung giao tiếp | học tiếng Trung online | học tiếng Trung Quốc | học viết tiếng Trung | cách học tiếng Trung | cách nhớ chữ Hán | tài liệu tiếng Trung | phần mềm học tiếng Trung | sách học tiếng Trung | xem thêm...