Màu sắc và hình dạng trong tiếng Trung - Học tiếng Trung bằng hình ảnh - Học từ vựng tiếng Trung
2. 紫色 zǐsè màu tím
3. 棕色 zōngsè màu nâu
(棕 là cây cọ, xơ cây cọ, màu nâu nhạt như xơ cây cọ)
4. 褐色 hèsè màu nâu
5. 白色 báisè màu trắng
6. 绿色 lǜsè màu xanh lá
7. 蓝色 lán sè màu xanh lam (xanh da trời)
8. 红色 hóngsè màu đỏ
9. 黄色 huángsè màu vàng
10. 黑色 hēisè màu đen
11. 灰色 huīsè màu xám, màu tro
12. 粉色 fěnsè màu hồng
13. 金色 jīnsè màu vàng kim
14. 银色 yínsè màu trắng bạc
15. 深色 shēnsè màu đậm
16. 浅色 qiǎnsè màu nhạt
17. 鲜艳 xiānyàn tươi, tươi sáng
18. 暗 àn tối, mờ
19. 正方形 zhèngfāngxíng hình vuông
20. 长方形 chángfāngxíng hình chữ nhật
21. 三角形 sānjiǎoxíng hình tam giác
22. 圆形 yuán xíng hình tròn
23. 椭圆形 tuǒyuánxíng hình bầu dục, elip
24. 菱形 língxíng hình thoi
25. 梯形 tīxíng hình thang
26. 正方体 zhèngfāngtǐ hình lập phương
27. 长方体 chángfāngtǐ hình hộp chữ nhật
28. 球体 qiútǐ hình cầu
29. 棱锥体 lēngzhuītǐ hình chóp, hình tháp chóp
30. 圆锥体 yuánzhuītǐ hình nón
31. 圆柱体 yuánzhùtǐ hình trụ
>> Xem thêm: Từ vựng đo lường trong tiếng Trung
👉 Tag: học tiếng Trung cơ bản | học tiếng Trung giao tiếp | học tiếng Trung online | học tiếng Trung Quốc | học viết tiếng Trung | cách học tiếng Trung | cách nhớ chữ Hán | tài liệu tiếng Trung | phần mềm học tiếng Trung | sách học tiếng Trung | xem thêm...