Một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung - Học từ vựng tiếng Trung bằng hình ảnh.
2. 女 nǚ nữ gái
3. 进 jìn tiến vào
4. 出 chū xuất ra
5. 来 lái lai đến, tới
6. 去 qù khứ đi, rời bỏ
7. 后退 hòutuì lùi lại, rút lui
8. 前进 qiánjìn tiến lên
9. 穿 chuān xuyên mặc
10. 脱 tuō thoát cởi
11. 开 kāi khai mở
12. 关 guān quan đóng
13. 推 tuī thôi đẩy
14. 拉 lā lạp lôi, kéo
15. 吞 tūn thôn nuốt, ngốn
16. 吐 tǔ thổ nôn, nhổ, khạc
17. 合上 héshàng gập lại, hợp lại
18. 打开 dǎkāi mở ra
19. 直 zhí trực thẳng
20. 弯 wān loan cong
21. 正 zhèng chính chính, ngay ngắn
22. 斜 xié tà tà, nghiêng
23. 厚 hòu hậu dày
24. 薄 báo bạc mỏng
25. 宽 kuān khoan rộng
26. 窄 zhǎi trách hẹp
27. 光滑 guānghuá trơn tuột, nhẵn bóng
28. 粗糙 cūcāo thô ráp, xù xì
29. 大 dà đại to, lớn
30. 小 xiǎo tiểu nhỏ, bé
31. 长 cháng trường dài
32. 短 duǎn đoản ngắn
33. 安静 ānjìng yên tĩnh
34. 吵 chǎo kêu la, ồn ào
35. 慌张 huāngzhāng hoang mang
36. 镇定 zhèndìng bình tĩnh, trấn tĩnh
37. 简单 jiǎndān đơn giản
38. 复杂 fùzá phức tạp
39. 扁 biǎn biển dẹt, bẹt
40. 鼓 gǔ cổ lồi, phồng
41. 难看 nánkàn khó coi, xấu xí
42. 漂亮 piàoliang xinh đẹp
>> Xem thêm: Từ trái nghĩa trong tiếng Trung P1
👉 Tag: học tiếng Trung cơ bản | học tiếng Trung giao tiếp | học tiếng Trung online | học tiếng Trung Quốc | học viết tiếng Trung | cách học tiếng Trung | cách nhớ chữ Hán | tài liệu tiếng Trung | phần mềm học tiếng Trung | sách học tiếng Trung | xem thêm...