Giải thích ý nghĩa các con số trong tiếng Trung - vui học tiếng Trung. 9420 là gì? 521 là gì? 520 là gì? 1314 là gì? Hãy cùng học tiếng Trung mỗi ngày tìm hiểu nhé!
Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung |
✦ 66775508 sáu sáu bảy bảy bảy năm năm không tám ~ xấu xấu bẩn bẩn năm năm không tắm
➣ Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số:
Số 0: 零 líng ~ nín, nǐ = bạn, anh, chị... (= you trong tiếng Anh)
Số 1: 一 yī ~ nǐ = bạn, anh, chị...
yāo ~ yào = muốn
Số 2: 二 èr ~ ài = yêu
Số 3: 三 sān ~ xiǎng = nhớ
~ shēng = sinh, đời
Số 4: 四 sì ~ sǐ = tử, chết
~ shì = là, thế gian, đời người
~ sī = tư (tương tư)
Số 5: 五 wǔ ~ wǒ = tôi, anh, em (=I trong tiếng Anh)
Số 6: 六 liù ~ lù = lộc
Số 7: 七 qī ~ qīn = hôn
Số 8: 八 bā ~ fā = phát (phát tài phát lộc)
~ bào = ôm
~ bàn = ở bên
~ ba = đi, nhé
Số 9: 九 jiǔ ~ jiǔ = vĩnh cửu
~ qiú = cầu mong
~ jiù = chính (là)
~ shǒu = tay
....
** Ngoài ra bạn còn có thể tự bịa ra thêm nhiều chữ có phát âm gần giống như vậy nữa.
➢ Dưới đây là một số dãy số hay được dùng, bạn có thể tham khảo:
Số 1: 一 yī ~ nǐ = bạn, anh, chị...
yāo ~ yào = muốn
Số 2: 二 èr ~ ài = yêu
Số 3: 三 sān ~ xiǎng = nhớ
~ shēng = sinh, đời
Số 4: 四 sì ~ sǐ = tử, chết
~ shì = là, thế gian, đời người
~ sī = tư (tương tư)
Số 5: 五 wǔ ~ wǒ = tôi, anh, em (=I trong tiếng Anh)
Số 6: 六 liù ~ lù = lộc
Số 7: 七 qī ~ qīn = hôn
Số 8: 八 bā ~ fā = phát (phát tài phát lộc)
~ bào = ôm
~ bàn = ở bên
~ ba = đi, nhé
Số 9: 九 jiǔ ~ jiǔ = vĩnh cửu
~ qiú = cầu mong
~ jiù = chính (là)
~ shǒu = tay
....
** Ngoài ra bạn còn có thể tự bịa ra thêm nhiều chữ có phát âm gần giống như vậy nữa.
➢ Dưới đây là một số dãy số hay được dùng, bạn có thể tham khảo:
520,521 = 我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em
2013 = 爱你一生 ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em
9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)
8013 = 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời
1314 = 一生一世 yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp
940 = 就是你 Jiù shì nǐ : Chính là em
902535 = 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em
82475 = 被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc
34760 = 相思只为你 Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em
9089 = 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi
930 = 好想你 Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em
9494 = 就是就是 jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy
837 = 别生气 Bié shēngqì: Đừng giận
918 = 加油吧 Jiāyóu ba: Cố gắng lên
7456 = 气死我啦 Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được
860 = 不留你 Bù liú nǐ: không níu kéo anh
8074 = 把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên
8006 = 不理你了 Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa
825 = 别爱我 Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)
987 = 对不起 Duìbùqǐ: Xin lỗi
886 = 拜拜啦 bài bài lā: Tạm biệt
88 = Bye Bye: Tạm biệt
9696 = 好了好了 Hǎole hǎole được rồi được rồi
95 = 救我 Jiù wǒ: Cứu anh (em)
758 = 亲我吧 Qīn wǒ ba Hôn anh (em) đi
51770 = 我要亲亲你 Wǒ yào qīnqīn nǐ Anh muốn hôn em
555 = 呜呜呜 wū wū wū: hu hu hu
898 = 分手吧 Fēnshǒu ba: chia tay đi
Gần đây mình thấy mọi người hay hỏi 520 là gì, 520 nghĩa là gì, 1314 là gì, 9420 là gì? Hi vọng bài viết đã giúp bạn giải đáp phần nào thắc mắc đó!
➥ Vào một ngày đẹp trời có 1 em xinh tươi đứng trước mặt bạn nói 520520 thì bạn đã biết đáp lại thế nào rồi phải không?? Hãy thử comment câu trả lời xem nhé! Chúc các bạn học vui !
👉 Tag: học tiếng Trung cơ bản | học tiếng Trung giao tiếp | học tiếng Trung online | học tiếng Trung Quốc | học viết tiếng Trung | cách học tiếng Trung | cách nhớ chữ Hán | tài liệu tiếng Trung | phần mềm học tiếng Trung | sách học tiếng Trung | xem thêm...