Học chữ Hán bằng hình ảnh - học tiếng Trung cơ bản
Học tiếng Trung dễ nhất cùng học tiếng Trung mỗi ngày
1. Chữ 有:
- Pinyin: yǒu
- Hán Việt: hữu (trong sở hữu)
- Nghĩa: có
2. Cách nhớ:
月 là mặt trăng, ngoài ra còn có ý nghĩa là miếng thịt, những chữ liên quan đến 1 bộ phận cơ thể phần lớn đều có chữ 月.
Tưởng tượng 1 người sắp ngã xuống vẫn cố giữ khư khư miếng thịt 月 trong tay, không muốn bị rơi mất, nghĩa là người đó vẫn có 有 được (hay vẫn còn sở hữu) miếng thịt đó.
有的 yǒude có
有的是 yǒudeshì vô khối, cả đống
有点儿 yǒudiǎnr có một chút
有关 yǒuguān có liên quan đến
有名 yǒumíng có tiếng, nổi tiếng
有时(候) yǒushíhòu có lúc, thỉnh thoảng
有些 yǒuxiē một số
有意思 yǒuyìsì thú vị, hay
有用 yǒuyòng hữu dụng, có ích
有力 yǒulì khỏe, có lực
有用 yǒuyòng hữu dụng, có ích
有力 yǒulì khỏe, có lực
👉 Tag: học tiếng Trung cơ bản | học tiếng Trung giao tiếp | học tiếng Trung online | học tiếng Trung Quốc | học viết tiếng Trung | cách học tiếng Trung | cách nhớ chữ Hán | tài liệu tiếng Trung | phần mềm học tiếng Trung | sách học tiếng Trung | xem thêm...