Học chữ Hán bằng hình ảnh - học tiếng Trung cơ bản
Học tiếng Trung dễ nhất cùng học tiếng Trung mỗi ngày
1. Chữ 反:
- Pinyin: fǎn
- Hán Việt: phản
- Nghĩa: ngược lại, chống lại
2. Cách nhớ:
厂 (chǎng) là xưởng nghĩa là nhà máy. Công nhân ở lại 又 trong nhà máy 厂 nghĩa là làm phản, chống đối 反.
Hoặc tưởng tượng một người dùng tay cầm cái cuốc giơ lên muốn thể hiện sự chống đối.
反动 fǎndòng phản động
反对 fǎnduì phản đối
反而 fǎn'ér trái lại
反复 fǎnfù lặp đi lặp lại
反击 fǎnjí phản kích
反抗 fǎnkàng phản kháng
反应 fǎnyìng phản ứng
反映 fǎnyìng phản ánh
反正 fǎnzhèng dù sao cũng
反正 fǎnzhèng dù sao cũng
👉 Tag: học tiếng Trung cơ bản | học tiếng Trung giao tiếp | học tiếng Trung online | học tiếng Trung Quốc | học viết tiếng Trung | cách học tiếng Trung | cách nhớ chữ Hán | tài liệu tiếng Trung | phần mềm học tiếng Trung | sách học tiếng Trung | xem thêm...