Học chữ Hán bằng hình ảnh - học tiếng Trung cơ bản
Học tiếng Trung dễ nhất cùng học tiếng Trung mỗi ngày
1. Chữ 饭:
- Pinyin: fàn
- Hán Việt: phạn
- Nghĩa: cơm, bữa cơm
2. Cách nhớ:
Phía trước là bộ thực 饣 <xem> liên quan đến ăn hoặc thực phẩm. Phía sau là chữ 反 (fǎn) là yếu tố âm thanh giúp bạn liên tưởng cách đọc cho chữ 饭(fàn).
Khi viết chữ 饭(fàn) bạn hãy nghĩ: cơm 饭 là thứ phải ăn 饣 vào mới có sức phản kháng 反.
3. Thường dùng:
饭菜 fàncài cơm và thức ăn
饭店 fàndiàn hàng ăn, khách sạn
饭馆 fànguǎn nhà hàng
饭厅 fàntīng nhà hàng
饭碗 fànwǎn bát ăn cơm, việc làm, cần câu cơm
饭桌 fànzhuō bàn ăn
4. Thành ngữ:
生米煮成熟饭
shēngmǐzhǔchéngshúfàn
gạo nấu thành cơm, ván đã đóng thuyền
👉 Tag: học tiếng Trung cơ bản | học tiếng Trung giao tiếp | học tiếng Trung online | học tiếng Trung Quốc | học viết tiếng Trung | cách học tiếng Trung | cách nhớ chữ Hán | tài liệu tiếng Trung | phần mềm học tiếng Trung | sách học tiếng Trung | xem thêm...