Bộ thủ tiếng Trung là thành phần cơ bản cấu tạo nên chữ Trung Quốc (chữ Hán), được tạo thành bởi 1 hoặc nhiều nét (từ 1 đến 17 nét). Vì là thành phần cấu tạo nên chữ Hán nên việc học thuộc bộ thủ giúp ích rất nhiều cho việc học chữ Hán (nếu không muốn nói là bắt buộc).
Một chữ Hán có thể do 1, 2 hay nhiều bộ thủ tạo thành và có những quy luật nhất định, các bộ thủ sẽ góp phần tạo nên ý nghĩa riêng cho từng chữ Hán hoặc cũng có thể thể hiện cách phát âm chữ Hán.
Ví dụ:
- 勾 gōu là câu trong từ câu kết khi thêm bộ khuyển 犭 phía trước thành 狗 gǒu nghĩa là con chó, cách đọc 2 chữ trên gần giống nhau.
- 青 qīng là thanh nghĩa là màu xanh, khi thêm bộ ngôn 讠vào phía trước thành 请 qǐng (thỉnh) nghĩa là mời nếu thêm bộ tâm 忄 vào trước sẽ thành 情 qíng (tình) trong tình ái, tình yêu. Ý nghĩa: muốn mời ai đó cái gì thì phải dùng ngôn ngữ 讠, còn tình cảm thì bắt buộc phải có tâm 忄. Cách đọc của các chữ trên gần giống nhau.
214 bộ thủ tiếng Trung |
Bộ thủ tiếng Trung cực kì quan trọng. Tuy nhiên không nhất thiết phải học hết 214 bộ thủ vì có những bộ rất khó nhớ và cũng rất hiếm gặp. Nếu bạn là người mới bắt đầu, chỉ cần nắm vững 70-100 bộ thủ cơ bản nhất là đã khá ổn.
Điều quan trọng nhất khi học bộ thủ tiếng Trung là phải nhớ được ý nghĩa của bộ thủ đó. Với những bộ thủ không có ý nghĩa hoặc ý nghĩa của nó quá trừu tượng, hãy tự gắn cho nó một ý nghĩa riêng dễ tưởng tượng để tiện cho việc "bịa" và ghi nhớ chữ Hán sau này.
Ví dụ: bộ 亠 thì có thể gắn luôn cho nó ý nghĩa là 1 cái đầu người đang để trên bàn (trong một tiết mục ảo thuật nào đó). Bạn hãy tưởng tưởng nó càng chi tiết thì càng không thể quên, sẽ phân biệt với 头 tóu (cái đầu).
➤Dưới đây là một số bộ thủ tiếng Trung đơn giản hay gặp:
1 nét
- 一, tên Hán Việt: nhất (bính âm: yi), ý nghĩa: (số) một
- 丨 tên Hán Việt: cổn (bính âm: kǔn), ý nghĩa: nét sổ
- 丶 tên Hán Việt: chủ (bính âm: zhǔ), ý nghĩa: điểm, chấm
- 丿 hoặc 乀 hoặc 乁 tên Hán Việt: phiệt (bính âm: piě), ý nghĩa: nét sổ xiên qua trái
- 乙 hoặc 乚 hoặc 乛 tên Hán Việt: ất (bính âm: yī), ý nghĩa: vị trí thứ 2 trong thiên can
- 亅 tên Hán Việt: quyết (bính âm: jué), ý nghĩa: nét sổ có móc
2 nét
- 二 tên Hán Việt: nhị (bính âm: ér), ý nghĩa: (số) hai
- 亠 tên Hán Việt: đầu (bính âm: tóu), ý nghĩa: không có nghĩa
- 人 hoặc kết hợp thành 亻 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người đứng)
- 儿 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người di)
- 入 tên Hán Việt: nhập (bính âm: rù), ý nghĩa: vào
- 八 tên Hán Việt: bát (bính âm: bā), ý nghĩa: (số) tám; hoặc kết hợp thành 丷
- 冂 tên Hán Việt: quynh (bính âm: jiǒng), ý nghĩa: vùng biên giới xa; hoang địa
- 冖 tên Hán Việt: mịch (bính âm: mì), ý nghĩa: trùm khăn lên, dùng khăn che
- 冫 tên Hán Việt: băng (bính âm: bīng), ý nghĩa: nước đá, băng
- 几 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jī), ý nghĩa: ghế dựa
- 凵 tên Hán Việt: khảm (bính âm: kǎn), ý nghĩa: há miệng
- 刀 tên Hán Việt: đao (bính âm: dāo), ý nghĩa: con dao, cây đao (vũ khí); hoặc kết hợp thành 刂
- 力 tên Hán Việt: lực (bính âm: lì), ý nghĩa: sức mạnh
- 勹 tên Hán Việt: bao (bính âm: bā), ý nghĩa: bao bọc
- 匕 tên Hán Việt: chủy (bính âm: bǐ), ý nghĩa: cái thìa, cái muỗng
- 匚 tên Hán Việt: phương (bính âm: fāng), ý nghĩa: tủ đựng
- 匸 tên Hán Việt: hệ (bính âm: xǐ), ý nghĩa: che đậy, giấu giếm
- 十 tên Hán Việt: thập (bính âm: shí), ý nghĩa: (số) mười
- 卜 tên Hán Việt: bốc (bính âm: bǔ), ý nghĩa: (xem) bói
- 卩 tên Hán Việt: tiết (bính âm: jié), ý nghĩa: đốt tre; hoặc cũng viết là 㔾
- 厂 tên Hán Việt: hán (bính âm: hàn), ý nghĩa: sườn núi, vách đá
- 厶 tên Hán Việt: khư, tư (bính âm: sī), ý nghĩa: riêng tư
- 又 tên Hán Việt: hựu (bính âm: yòu), ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa
Các bộ thủ tiếng Trung kết hợp hoặc giản thể có 2 nét
- kết hợp 巜, dùng cho bộ thủ 巛 tên Hán Việt: xuyên (bính âm: chuān), ý nghĩa: sông ngòi
- đơn giản 讠, dùng cho bộ thủ 言 tên Hán Việt: ngôn (bính âm: yán), ý nghĩa: nói
- kết hợp 阝 (ở bên phải chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑 tên Hán Việt: ấp (bính âm: yì), ý nghĩa: vùng đất nhỏ, đất phong cho quan
- kết hợp 阝 (ở bên trái chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜 tên Hán Việt: phụ (bính âm: fù), ý nghĩa: đống đất, gò đất
3 nét[sửa]
- 口 tên Hán Việt: khẩu (bính âm: kǒu), ý nghĩa: cái miệng
- 囗 tên Hán Việt: vi (bính âm: wéi), ý nghĩa: vây quanh
- 土 tên Hán Việt: thổ (bính âm: tǔ), ý nghĩa: đất
- 士 tên Hán Việt: sĩ (bính âm: shì), ý nghĩa: kẻ sĩ
- 夂 tên Hán Việt: trĩ (bính âm: zhǐ), ý nghĩa:đến ở phía sau
- 夊 tên Hán Việt: tuy (bính âm: sūi), ý nghĩa: đi chậm
- 夕 tên Hán Việt: tịch (bính âm: xì), ý nghĩa: đêm tối
- 大 tên Hán Việt: đại (bính âm: dà), ý nghĩa: to lớn
- 女 tên Hán Việt: nữ (bính âm: nǚ), ý nghĩa: nữ giới, con gái, đàn bà
- 子 tên Hán Việt: tử (bính âm: zǐ), ý nghĩa: con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
- 宀 tên Hán Việt: miên (bính âm: mián), ý nghĩa: 5B80= mái nhà, mái che
- 寸 tên Hán Việt: thốn (bính âm: cùn), ý nghĩa: đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
- 小 tên Hán Việt: tiểu (bính âm: xiǎo), ý nghĩa: nhỏ bé
- 尢 hoặc trong một số kết hợp viết là尣 tên Hán Việt: uông (bính âm: wāng), ý nghĩa: yếu đuối
- 尸 tên Hán Việt: thi (bính âm: shī), ý nghĩa: xác chết, thây ma
- 屮 tên Hán Việt: triệt (bính âm: chè), ý nghĩa: mầm non, cỏ non mới mọc
- 山 tên Hán Việt: sơn, san (bính âm: shān), ý nghĩa: núi
- 巛 hoặc trong một số kết hợp viết là 巜 or 川 tên Hán Việt: xuyên (bính âm: chuān), ý nghĩa: sông ngòi
- 工 tên Hán Việt: công (bính âm: gōng), ý nghĩa: người thợ, công việc
- 己 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jǐ), ý nghĩa: bản thân mình
- 巾 tên Hán Việt: cân (bính âm: jīn), ý nghĩa: cái khăn
- 干 tên Hán Việt: can (bính âm: gān), ý nghĩa: thiên can, can dự
- 幺 tên Hán Việt: yêu (bính âm: yāo), ý nghĩa: nhỏ nhắn
- 广 tên Hán Việt: nghiễm (bính âm: ān), ý nghĩa: mái nhà
- 廴 tên Hán Việt: dẫn (bính âm: yǐn), ý nghĩa: bước dài
- 廿 tên Hán Việt: củng (bính âm: gǒng), ý nghĩa: chắp tay
- 弋 tên Hán Việt: dặc (bính âm: yì), ý nghĩa: bắn, chiếm lấy
- 弓 tên Hán Việt: cung (bính âm: gōng), ý nghĩa: cái cung (để bắn tên)
- 彐 hoặc trong một số kết hợp viết là 彑 tên Hán Việt: kệ (bính âm: jì), ý nghĩa: đầu con nhím
- 彡 tên Hán Việt: sam (bính âm: shān), ý nghĩa: lông dài, tóc dài
- 彳 tên Hán Việt: xích (bính âm: chì), ý nghĩa: bước chân trái
Các bộ thủ tiếng Trung kết hợp hoặc giản thể có 3 nét
- kết hợp 忄, dùng cho bộ thủ 心, âm Hán Việt: tâm
- kết hợp 戈, âm Hán Việt: qua
- kết hợp 戶, âm Hán Việt:hộ
- kết hợp 扌, dùng cho bộ thủ 手, âm Hán Việt: thủ
- kết hợp 攵, dùng cho bộ thủ 攴, âm Hán Việt: phộc
- kết hợp 氵, dùng cho bộ thủ 水, âm Hán Việt: thủy
- kết hợp 犭, dùng cho bộ thủ 犬, âm Hán Việt: khuyển
- kết hợp ⺮, có 6 nét, nhưng mỗi phần của nó có 3 nét, dùng cho bộ thủ 竹, âm Hán Việt: trúc
- kết hợp 艹, dùng cho bộ thủ 艸, âm Hán Việt: thảo
- kết hợp 辶, thực tế có 4 nét, nhưng đôi khi trông giống như có 3 nét, dùng cho bộ thủ 辵, âm Hán Việt: sước
- kết hợp 阝 (ở bên phải chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑, âm Hán Việt: ấp
- giản thể 门, dùng cho bộ thủ 門, âm Hán Việt: môn
- kết hợp 阝 (ở bên trái chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜, âm Hán Việt: phụ
- giản thể 飞, dùng cho bộ thủ 飛, âm Hán Việt: phi
- giản thể 饣, dùng cho bộ thủ 食, âm Hán Việt: thực
- giản thể 马, dùng cho bộ thủ 馬, âm Hán Việt: mã
Tham khảo Wikipedia
👉 Tag: học tiếng Trung cơ bản | học tiếng Trung giao tiếp | học tiếng Trung online | học tiếng Trung Quốc | học viết tiếng Trung | cách học tiếng Trung | cách nhớ chữ Hán | tài liệu tiếng Trung | phần mềm học tiếng Trung | sách học tiếng Trung | xem thêm...